chuỳ | tt. Binh-khí xưa, tròn, nặng, cán dài: Đồng-chuỳ, thiết-chuỳ, song-chuỳ // (B) Cú, vố: Nó bị tao quất một chuỳ ngã quỵ (coup). |
chuỳ | dt. 1. Vũ khí cổ, gồm một cán gắn vào khối nặng bằng sắt hoặc đồng hình cầu hoặc hình trụ, dùng để đập: múa chuỳ. 2. Đòn, vố: giáng cho một chuỳ. |
chuỳ | dt Thứ võ khí bằng kim loại đầu tròn, có cán: Một tay mang một chuỳ sắt (NgHTưởng). |
chuỳ | dt. 1. Binh-khí có một đầu tròn lớn hay tròn nhọn như trái thông. 2. Hình như cái chuỳ. // Tục chuỳ: Hai cái chuỳ có răng đeo khớp nhau để kéo tiếp một bộ phận máy-móc khác. |
chuỳ | d. 1. Thứ võ khí xưa bằng sắt hay đồng, đầu tròn, có cán. 2. Một đòn, một vố (thtục): Cậu cả bị một chuỳ cút thẳng. |
chuỳ | Đồ binh-khí bằng sắt hay bằng gỗ, một đầu tròn và to: Đánh cùng Hoả-Hổ một chuỳ như lôi (L-V-T). |
Đúng là tất cả mọi sự đi trước , bung ra , mọi sự bắn phá không khoan nhượng vào cơ chế kinh tế cổ hủ là thành quả tư duy của cả hai người , anh và cậu ấy , nhưng cậu ấy mới chính là người đề xuất , còn anh , anh chỉ vung chuỳ thủ lĩnh. |
* Từ tham khảo:
- chuyên
- chuyên âm
- chuyên biệt
- chuyên canh
- chuyên cần
- chuyên chế