chụt | dt. Vịnh nhỏ, vũng nhỏ dựa gành biển: Núp gió trong chụt. |
chụt | trt. Tiếng hôn (hun) bằng môi: Hôn cái chụt. |
chụt | tt. Tiếng kêu phát ra khi hôn nhau hay mút mạnh: hôn chụt một cái vào má o Đứa bé mút đánh chụt vào vú mẹ. |
chụt | tht Tiếng phát ra khi hôn mạnh: Hôn đánh chụt một cái. |
chụt | dt. Tiếng kêu khi hôn, khi nút: Hôn nghe chụt một cái lớn. // Chùn-chụt; cng. |
chụt | ph. Tiếng phát ra khi hôn mạnh: Hôn đánh chụt một cái. |
chụt | Tiếng hôn, tiếng mút: Hôn đánh chụt một cái. |
chụt | Vũng nhỏ ở tựa ghềnh, có thể cho ghe thuyền tránh gió (tiếng Nam-kỳ). |
Ái kéo đầu mẹ xuống hôn chụt hai bên má , rồi nũng nịu : Mẹ cho phép Ái đi đón cậu nhé ? Không được , lối ấy dốc mà có xe ô tô hàng qua lại luôn. |
Trong lúc sốt sắng sửa đổi cách xử trí đối với mọi người , nàng vui mừng bế bổng em lên hôn chụt hai bên má. |
Đến bây giờ tự nhiên cô vươn người trùm cả khuôn mặt mình lên mặt con hôn hít chùn chụt vào má , vào mái tóc cum cúp của nó. |
Bính thót người lại hết sức giằng tay ra , nhưng hắn đã bá lấy cổ Bính , hôn vào má Bính đánh chụt một cái. |
Nó mút chùn chụt. |
Bà Miêu có vẻ khoái trí với sản phẩm của mình hôn chụt vào má thằng bé một cái rồi quay sang hỏi vợ chồng thị : Tính saỏ Nhà rách như tổ đỉa , lại thêm miệng ăn nữa rồi lấy gì mà đổ vào mồm? Hay là để tôi bế nó ra trạm xá hỏi xem có nhà nào không có con , cho người ta. |
* Từ tham khảo:
- chụt chịt
- chuỳ
- chuyên
- chuyên
- chuyên âm
- chuyên biệt