chuẩn tướng | dt. Chức quan võ thuộc hàng thượng sĩ-quan, trên đại-tá và dưới thiếu-tướng. |
chuẩn tướng | dt. Bậc quân hàm quá độ từ cấp tá sang cấp tướng ở một số quân đội. |
chuẩn tướng | dt (H. chuẩn: dựa theo; tướng: vị tướng) Cấp chỉ huy trong quân đội một số nước, trên đại tá và dưới thiếu tướng: Viên chuẩn tướng nguỵ kéo cờ trắng xin hàng. |
Kết quả , ta đã tiêu diệt bộ tư lệnh tiền phương Quân đoàn 3 , Bộ Tư lệnh Sư đoàn 6 không quân , Bộ Tư lệnh Sư đoàn 2 bộ binh , tiêu diệt Lữ 2 dù , Liên đoàn 31 biệt động quân và 1 trung đoàn của Sư đoàn 2 mới khôi phục , bắt tên Trung tướng Nguyễn Vĩnh Nghi , Tư lệnh Sở chỉ huy tiền phương Quân đoàn 8 và tên Cchuẩn tướngPhạm Ngọc Sang Tư lệnh Sư đoàn 6 không quân ngụy cùng nhiều sĩ quan cao cấp khác của chúng , thu gần 40 máy bay còn nguyên. |
Năm 1981 , Hoàng Cơ Minh , nguyên cchuẩn tướng, Phó Đô đốc hải quân chính quyền Sài Gòn cũ thành lập Mặt trận quốc gia thống nhất giải phóng Việt Nam (gọi tắt là Mặt trận ) nhằm chống Việt Nam bằng các hoạt động vũ trang , khủng bố. |
Trong khi đang tìm đường lên cắm lá cờ thì tôi gặp một người xưng là cchuẩn tướngNguyễn Hữu Hạnh phụ tá của Tổng thống Dương Văn Minh. |
Viết nhân ngày 30/4 Kỳ 3 : Cchuẩn tướngHạnh điều binh khiển tướng. |
àm Tổng tham mưu trưởng , nguyên Cchuẩn tướngNguyễn Hữu Hạnh làm phụ tá. |
Và cũng không biết làm thế nào ông Lộc kiếm đâu ra một đôi lon cchuẩn tướng, bỏ lon đại úy ra gắn vào. |
* Từ tham khảo:
- chuẩn xác
- chuẩn y
- chúc
- chúc
- chúc
- chúc đo