chuẩn y | đt. Ưng-thuận đúng theo lời xin. |
chuẩn y | - đgt. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà cấp dưới đệ trình. |
chuẩn y | đgt. (Người hoặc cấp có thẩm quyền) đồng ý với đề nghị hoặc dự thảo mà cấp dưới đệ trình. |
chuẩn y | đgt (H. chuẩn: quyết định; y: dựa vào) Ưng thuận theo như đề nghị: Chuẩn y dự thảo kế hoạch. |
chuẩn y | dt. Nhận, y theo lời xin: Dự-án ấy đã được Quốc-hội chuẩn-y. |
chuẩn y | đg. Ưng thuận cho; theo đúng yêu cầu: Quốc hội đã chuẩn y đề nghị của Chính phủ. |
chuẩn y | Ưng cho, cho phép. Cũng như tiếng chuẩn. |
Chàng vừa cười vừa bảo chú tiểu : Chú cứ dốc lòng cầu nguyện được cãi nam vi nữ đi , đức Thích già sẽ chuẩn y cho sự ước vọng của chú được thành sự thật đấy. |
Tuy nhiên huấn điều chưa thể khống chế được hát xướng dân gian , ít lâu sau Lê Thánh Tông lại ban sắc lệnh , Việt sử thông giám cương mục chép : "Phàm ai là người lương thiện mới chuẩn y cho nộp thóc và trao cho quan tước , nếu là kẻ ác nghịch , trộm cướp , xui nguyên , giục bị , hào cường ngỗ ngược và phường chèo con hát thì bản thân họ và con cháu họ không được dự". |
Một thanh tra cảnh sát viết trong bản khai về vụ khám xét nhà kho Bio Care cho biết tất cả thi thể đều có dấu hiệu không được phân tách bằng dụng cụ đúng cchuẩn ytế. |
Đến khi xét án , xử đến viên tù trưởng , nhớ lại món chả chim sẻ lỡ ăn hôm nọ , ông nói với chúa Trịnh tha cho người tù trưởng ấy , được chúa cchuẩn y. Phương Chi (tổng hợp). |
Nghệ An : Ngày 27/10 , Ban Thường vụ Tỉnh ủy đã tổ chức trao quyết định cchuẩn yỦy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy Nghệ An , nhiệm kỳ 2015 2020 đối với ông Trần Văn Hùng , Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh. |
Ông Nguyễn Đắc Vinh , Bí thư Tỉnh ủy , Trưởng đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh trao quyết định cchuẩn yđối với ông Trần Văn Hùng , Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh. |
* Từ tham khảo:
- chúc
- chúc
- chúc đo
- chúc hạ
- chúc mào
- chúc mừng