chuẩn xác | - t. Đúng hoàn toàn, không sai chút nào so với những điều đã tính toán hoặc đã quy định. Pháo binh bắn rất chuẩn xác. Động tác chuẩn xác. |
chuẩn xác | tt. Đạt độ chính xác và chuẩn mực cao so với quy định hoặc so với cái đã được tính toán từ trước: động tác chuẩn xác. |
chuẩn xác | tt (H. chuẩn: đúng; xác: chắc chắn) Rất đúng: Tác phong chuẩn xác trong công tác. |
chuẩn xác | tt. Chắc chắn, không sai. |
* * * An nghĩ đến điểm đáng ghét của Huệ chính là sự thông minh chuẩn xác đó. |
Chiếc vồ trên tay anh thật chuẩn xác. |
Cửa hang như một khoảnh định rất chuẩn xác , chỉ cần họ bình tĩnh mà bắn thì thế nào họ cũng bắn trúng. |
Xét về kết cấu ngữ pháp , câu "... phàm bách ngũ thập sở" chưa được chuẩn xác , nhưng kết hợp với Đại Việt sử lược , chúng tôi dịch là "150 sở". |
Nhẹ nhàng. chuẩn xác |
Trong chương trình Góc nhìn thẳng bình luận trực tiếp về trận bán kết U23 Việt Nam U23 Qatar diễn ra sáng 23/1 , tựa như giác quan thứ 6 mách bảo , anh đã đưa ra lời nhận định cchuẩn xáctới không ngờ : Tôi đặt niềm tin vào chiến thắng của Việt Nam. |
* Từ tham khảo:
- chúc
- chúc
- chúc
- chúc đo
- chúc hạ
- chúc mào