chú mục | đt. Ngó chăm-chăm vào: Việc học-vấn được ân trên chú mục. |
chú mục | đgt. Nhìn chăm chăm, tập trung chú ý: chú mục vào công việc. |
chú mục | đgt (H. chú: rót vào, để ý vào; mục: mắt) Để mắt nhìn chăm chú: Cách ăn mặc lố lăng của anh ta làm mọi người chú mục. |
chú mục | đg. Chăm chú nhìn vật gì. |
chú mục | Để mắt chăm-chăm vào: Toà nhà rực-rỡ, ai đi qua cũng phải chú-mục đến. |
Còn ông Cửu Thầy thì điềm tĩnh , không nghĩ ngợi , ngửng mặt như chú mục vào một người tưởng tượng , đương từ cửa đi vào. |
Phải chăng vì thế mà từ ngày đến đây , chị chỉ chú mục vẽ anh ấỷ Không phải vẽ về một con người. |
Còn các anh chỉ chú mục vào số đông , vào cả một giai cấp mà quên đi từng con người riêng biệt. |
Tài kinh doanh của Mô day a đương nhiên thu hút sự cchú mụccủa giới truyền thông và công luận. |
* Từ tham khảo:
- chú rể
- chú tâm
- chú thích
- chú trọng
- chú ý
- chua