chú thích | I. đgt. Giải thích cho rõ thêm điều gì đó: cần phải chú thích. II. dt. Lời giải thích cho rõ thêm: các chú thích trong sách giáo khoa o câu chú thích. |
chú thích | đgt (H. chú: giải thích; thích: giảng rõ) Chua nghĩa để giải thích: Những điển cố hoặc chữ khó nào đều có chú thích (DgQgHàm). |
chú thích | bt. Chú và giải-thích ở dưới bài văn, quyển sách. |
chú thích | đg. Chua nghĩa để giải thích. |
chú thích | Chua thích ý nghĩa câu văn. |
Có ba người nhìn nhau , sung sướng cười vang...% Chú tchú thích> đốc : gốc từ chữ docteur tiếng Pháp , có nghĩa là bác sĩ. |
= chú thích thu không : chiều tối , lính huyện đánh trống thu quân và đóng cổng thành (thành bảo vệ huyện đường) sau khi xem xét trong thành không có gì khả nghi. |
Nhưng phải cái loại tứ thư ngũ kinh có nhiều thể chú và chú thích của tiên nho ấy. |
chú thích chị nào thì chú đi ra cầu ở đầu làng vào đêm nào thật tối , để các chị không nhìn thấy mặt chú. |
Cháu làm con nuôi chú cũng được nhưng mà chú thích cháu làm vợ chú hơn. |
Mình nghĩ có lẽ do người dịch , Hiền Khang , người dịch cuốn "Làm mẹ" của Colava mà trước kia mình ghét cay ghét đắng , bây giờ lại làm mình ghét lây sang cuốn sách này , chú thích chẳng ra đâu vào đâu mà hơi một tí lại (N. |
* Từ tham khảo:
- chú ý
- chua
- chua
- chua
- chua cay
- chua chát