chú tâm | đt. Đem hết tâm-trí vào: Phải chú-tâm vào đề-tài mới làm bài sát ý được. |
chú tâm | đgt. Dồn hết tâm trí làm việc gì: chú tâm học nhạc. |
chú tâm | đgt (H. chú: để ý vào; tâm: lòng) Để tâm trí vào việc gì: Chú tâm nghiên cứu khoa học. |
chú tâm | bt. Để tâm vào: Chú tâm vào sự học hành. |
chú tâm | đg. Để tâm trí vào một việc gì: Chú tâm nghiên cứu khoa học. |
Thật ra hôm đầu em đến nhà anh , chú tâm em cũng định , anh đừng giận nhé , cũng định ghẹo anh , vâng , ghẹo anh một tí thôi , vì hôm trước trong khi sốt sắng cứu em , anh đã bị một nhát thương ở tay. |
Đám đông im phăng phắc , chú tâm lắng nghe. |
Nếu nín thở , chú tâm một chút , ta sẽ có cảm giác những ngọn sóng màu chì cao lừng lững kia đang cuộn về nhận chìm ta xuống và đến một lúc nào đó , trong cô tịch âm thầm , chính ta không phải đang nằm trên mặt đất mà đang ngập chìm thăm thẳm xuống tầng đáy đại dương… Em có nghe thấy gì không? Dung co người lại Liệu hắn có quay lại không? Người ấy là aỉ Dung lại ôm chặt lấy Hoàn không nói. |
Hai chị em sợ muối mặt , đến cạnh bố đang chú tâm với bàn đèn. |
Phú trách mình hời hợt , không chú tâm đến con nhiều hơn , hóa ra thằng bé đã trưởng thành , biết lo cho mình và suy nghĩ cho cả người khác. |
Không nên quá cchú tâmgiải thích đúng sai , hãy làm bậc trí giả. |
* Từ tham khảo:
- chú trọng
- chú ý
- chua
- chua
- chua
- chua cay