chú rể | dt. Người con trai trong ngày cưới vợ: cô dâu chú rể. |
chú rể | dt 1. Chồng cô của mình: Ông ấy là chú rể tôi 2. Từ dùng để chỉ người con trai lấy vợ trong đám cưới: Cô dâu, chú rể đội rế lên đầu (cd). |
chú rể | d. Từ dùng để chỉ người con trai lấy vợ, trong lúc làm lễ cưới. |
chú rể | d. Chồng của cô mình. |
chú rể | Tiếng gọi người con trai trong lúc làm lễ cưới vợ. |
Họ đoán với nhau người này , người nọ là cchú rể? Họ pha trò lắm câu làm nàng phải cười thầm. |
Tất cả mọi người và thứ nhất là bà Tuân đều mong đợi cchú rể. |
Trương chưa biết mặt chú rể , còn tên chú rể chàng có đọc trong bức thư của một ông chú gởi cho , nhưng vì không để ý nhớ nên chàng cũng quên bẵng đi. |
Chàng khẽ nói vào tai Dũng : Trông anh có vẻ chú rể lắm rồi. |
Cô nghĩ thầm : " Con đường giải chiếu hoa đưa cô dâu về nhà chú rể dễ đã sánh kịp con đường gấm thiên nhiên này ! " Lòng yêu đời và tính dễ vui , cô như đã nhận được của ông cha truyền lại , khiến cô cảm thấy tâm trí phấn khởi trong cảnh trời xuân đầm ấm. |
Hai bên ngõ , người trong làng đứng xem cô dâu và chú rể mới. |
* Từ tham khảo:
- chú thích
- chú trọng
- chú ý
- chua
- chua
- chua