chú dẫn | đt. Dẫn-giải cho rõ ràng thêm: Đọc sách mà không chú-dẫn thì dễ quên. |
chú dẫn | đgt. Chú thích và dẫn chứng cho rõ thêm. |
chú dẫn | đgt (H. chú: giải thích; dẫn: đưa đến) Giải thích bằng dẫn chứng: Bài văn có lời chú dẫn. |
chú dẫn | bt. Biên, giải thêm ở dưới bài văn, quyển sách cho rõ nghĩa. |
chú dẫn | đg. Đưa dẫn chứng hoặc giải thích cụ thể: Bài văn đã được chú dẫn đầy đủ. |
chú dẫn | Chua nghĩa dẫn điển-tích. |
Tại chú dẫn xác xuống tận An Thái đấy. |
Xong , chú dẫn ngược tôi ra đường xuống núi. |
Tôi không trả lời ngay mà ngập ngừng hỏi lại : Chi vậỷ chú dẫn cháu đi thăm mẹ cháu. |
Tôi nghe tiếng Trà Long văng vẳng đâu đây : Sáng mai chú khỏe , chú dẫn cháu lên suối Lá đi câu nghen ! Tôi nghe tiếng tôi "ừ" xa thẳm. |
Cương mục dẫn An Nam chí của Cao Hùng Trưng chép là người Man Hạc Thác , lại theo chú dẫn của Minh sử thì Man Hạc Thác tức người Nam Chiếu. |
Trong lúc này Điểm nói với L. để cchú dẫncháu đi tìm P. , thấy người này xưng hô chú cháu , chị L. cũng cảm thấy tin tưởng hơn và đồng ý để người này dẫn đi tìm chồng. |
* Từ tham khảo:
- chú giải
- chú hạ
- chú khi ni mi khi khác
- chú mày
- chú mình
- chú mục