chòng ghẹo | đt. ẻotêu-chọc, ghẹo cho la khóc. |
chòng ghẹo | - đg. (id.). Dùng lời nói hoặc hành động, thường là không đứng đắn, để đùa nghịch; như trêu ghẹo. Buông những lời cợt nhả chòng ghẹo phụ nữ. |
chòng ghẹo | đgt. Dùng lời nói hoặc hành động, thường thiếu đứng đắn, để bỡn cợt, đùa nghịch: chòng ghẹo phụ nữ. |
chòng ghẹo | đgt 1. Nói trẻ em trêu nhau: Hai đứa cứ chòng ghẹo nhau rồi lại khóc 2. Trêu phụ nữ bằng những lời không nhã nhặn: Thấy người ta chòng ghẹo chị mình nhiều quá (Ng-hồng). |
chòng ghẹo | đt. Nht. Chòng. |
chòng ghẹo | đg. Trêu trẻ con hoặc trêu phụ nữ. |
Một đôi khi nàng gặp vài anh trai trẻ trong làng đem lời cchòng ghẹo, nàng xấu hổ , không nói gì , cứ thẳng đường đi. |
Cả ngày , bảy tám đứa trẻ xúm nhau lại chòng ghẹo nó. |
Nàng cũng biết vậy , nhưng mỗi lần thấy con phải khóc lóc vì bị các trẻ chòng ghẹo , nàng cũng không thù oán chúng. |
Có gì đâu ! Gần đây , một người thiếu nữ hơi có chút nhan sắc , hễ gặp tôi là thả lời chòng ghẹo , tôi van thế nào cũng không được. |
Bọn trai làng không còn chòng ghẹo nàng , và trong lòng nàng cũng không còn cái thời con gái duyên thắm và chờ mong đã hết rồi. |
Hai người cười nói rúc rích một lúc , vừa trang điểm vừa chòng ghẹo nhau. |
* Từ tham khảo:
- chòng vòng
- chỏng
- chỏng cẳng
- chỏng chảnh
- chỏng chơ
- chỏng gọng