chòng chành | - Nh. Tròng trành. |
chòng chành | Nh. Tròng trành. |
Anh chê thuyền thúng chẳng đi Anh đi thuyền ván có khi gập ghềnh Ba chìm bảy nổi lên đênh Em chê thuyền ván chẳng đi Em đi thuyền thúng có khi chòng chành Có khi đổ ngả đổ nghiêng. |
Em chê thuyền ván chẳng đi Em chê thuyền thúng có khi chòng chành Anh chê thuyền thúng chẳng đi Anh đi thuyền ván có khi gập ghềnh. |
Thấy chiếc đò mỏng manh chòng chành trên mặt sông cuộn sóng , bà giáo bàng hoàng , sợ hãi cho các con đến nỗi cảm thấy lành lạnh trên sống lưng. |
Ông choàng tỉnh dậy vì con đò chòng chành dữ , đến nỗi vợ con ông la lên hốt hoảng. |
Sợ sóng dồi làm con đò chòng chành thêm , bác lái nép sát vào bờ cừ. |
Ông giáo thấy chậm hơn An , ban đầu nghe An lo lắng kể lại những câu nói lạ lùng của mẹ , ông đã dùng đến hai tiếng " chòng chành " , để an ủi con : Chỉ lo hão thôi. |
* Từ tham khảo:
- chòng chọc
- chòng ghẹo
- chòng vòng
- chòng vòng
- chỏng
- chỏng cẳng