chòng chọc | trt. Đăm-đăm, sửng-sờ, cách nhìn không nháy mắt: Nhìn chòng-chọc. |
chòng chọc | - trgt. Nói nhìn thẳng không chớp mắt một hồi lâu: Hai con mắt người ăn xin chòng chọc nhìn (Ng-hồng). |
chòng chọc | tt. (Nhìn) thẳng lên, mắt không chớp, tỏ sự căm thù hoặc tò mò hay ham muốn nào: Nhìn ai cứ nhìn chòng chọc, làm người ta phát sợ o , Đứa bé nhìn chòng chọc vào quầy hàng đồ chơi. |
chòng chọc | trgt Nói nhìn thẳng không chớp mắt một hồi lâu: Hai con mắt người ăn xin chòng chọc nhìn (Ng-hồng). |
chòng chọc | trt. Đăm-đăm: Nhìn chòng chọc. // Nhìn chòng-chọc. |
chòng chọc | ph. Nói nhìn thẳng không chớp mắt một lúc lâu vào một người hay một vật gì: Nhìn chòng chọc một người lạ. |
Ông ta trông thấy rõ ràng cặp mi cau gần giáp nhau , đôi con mắt tròn xoe nhìn cchòng chọcông ta. |
Thấy tôi lảng vảng đến gần chỗ thuyền họ , họ nhìn cchòng chọcvào tôi , bộ như muốn ăn thịt : ê đi đi , thằng nhỏ. |
Cái bóng đèn đỏ nhìn cchòng chọcvào mắt nàng diễu cợt : Khóc đi , cười đi , rồi gào to lên cho sinh lực nó về. |
Ông bạn già nghiêm mặt : Nếu tôi nói , quan bác đừng chối , mà cũng đừng giận ! Vâng ! Xin cứ nói ! Thật thế đấy nhé? Vâng , vâng ! Thôi , tôi chả nói ! Đệ lạy bác , xin bác cứ nói cho hết ! Ông già nhìn cchòng chọcNghị Hách , nói : Năm Tân Hợi tức là năm 1911 , quan bác phạm tội thông dâm vợ người. |
Sau khi phải nhìn theo Long một cách căm tức , Tú Anh quay lại nhìn Mịch cchòng chọc@. |
Ừ , ấy thế ! Hải Vân khoan thai nói tiếp : Phải , Tú Anh là con tôi... Bác đi Lào , tôi ở nhà tù ra , tôi cũng thương yêu vợ bác y như bác thương yêu vợ tôi lúc tôi ở tù vậy ! Xin bác soi xét cho cái chỗ hèn yếu của lòng người... Nghị Hách bỏ Tú Anh , đứng lên nhìn Hải Vân cchòng chọcnghiến răng : À , đồ khốn nạn ! Đồ chó má ! Xin khoan ! Hai mươi nhăm năm trước , bác đã làm khổ tôi rồi. |
* Từ tham khảo:
- chòng vòng
- chòng vòng
- chỏng
- chỏng cẳng
- chỏng chảnh
- chỏng chơ