chòng | đt. Chọc-phá, ghẹo chơi: Chòng trẻ con. |
chòng | dt. Đòn xeo bằng sắt |
chòng | đgt. Trêu chọc, trêu ghẹo: Mấy đúa trẻ hễ gặp mặt là chòng nhau. |
chòng | đgt Trêu ghẹo: Gà cùng một mẹ chỉ chòng nhau chơi (tng). |
chòng | đt. Nht. Chọc: Chòng ghẹo. |
chòng | đg. Trêu ghẹo trẻ con: Nó hay khóc lắm, đừng chòng nó. |
chòng | Cái vòng đánh thòng-lọng để quàng vào cổ mà bắt. |
chòng | Cái đòn bằng sắt, dùng để sới đất: Cứng như chòng (tiếng Nam-kỳ). |
Một đôi khi nàng gặp vài anh trai trẻ trong làng đem lời chchònghẹo , nàng xấu hổ , không nói gì , cứ thẳng đường đi. |
Cả ngày , bảy tám đứa trẻ xúm nhau lại cchòngghẹo nó. |
Nàng cũng biết vậy , nhưng mỗi lần thấy con phải khóc lóc vì bị các trẻ cchòngghẹo , nàng cũng không thù oán chúng. |
Có gì đâu ! Gần đây , một người thiếu nữ hơi có chút nhan sắc , hễ gặp tôi là thả lời cchòngghẹo , tôi van thế nào cũng không được. |
Ông ta trông thấy rõ ràng cặp mi cau gần giáp nhau , đôi con mắt tròn xoe nhìn cchòngchọc ông ta. |
Ô hay ? Bà lão này , Sao bà lại cchòngmẹ cho mẹ khóc ? Mai ngửng đầu lên thấy em dắt con đứng bên cạnh. |
* Từ tham khảo:
- chòng chành như nón không quai
- chòng chọc
- chòng ghẹo
- chòng vòng
- chòng vòng
- chỏng