chọc thủng | đgt 1. Đâm mạnh bằng một vật nhọn cho thủng: Sao lại chọc thủng cái trống như thế? 2. Làm cho quân địch bị vỡ một mảng: Quân ta đã chọc thủng phòng tuyến của địch. |
chọc thủng | đg. 1. Đâm mạnh bằng một vật nhọn cho thủng: Chọc thủng mặt trống. 2. Làm cho vỡ một mảng: Chọc thủng mặt trận. |
Chính vào lúc mình cầu mưa như thế thì chọc thủng trời ra cũng chẳng mưa ; nhưng lại cũng vào lúc mình không ngờ và không mong nhất thì mưa , nhiều khi không kèn không trống , trút xuống ầm ầm làm cho người đi đường không kịp tìm chỗ ẩn , khiến người ở trong nhà thấy người đi đường ướt lướt thướt , quần áo dán cả vào mình , cảm thấy ái ngại và tội nghiệp. |
Cái đầu chúng không dám phạm thượng cúi gầm xuống mặt đất , nhìn cánh cỏ may chọc thủng ống quần mình. |
Chén rượu ngon không đầu độc được quân thù , tiếng hát hay không chọc thủng được tai giặc. |
Ánh đèn pin rọi các hướng và dừng lại ngay chỗ hàng rào bị chọc thủng. |
Và vài phút sau , khi tiếng loa phát thanh thông báo đối thủ Barcelona vừa bị cchọc thủnglưới ở Nou Camp bởi CLB tí hon Eibar , khán giả đã có thêm niềm tin cho danh hiệu vô địch. |
Sau khi tuyến phòng thủ mạnh của Liên Xô ở phía bắc Sevastopol bị cchọc thủngtrong giai đoạn 18 23/6 , quân Đức xâm nhập qua vịnh Sevastopol và chiếm nhà máy điện thành phố trong 5 đêm tiếp theo. |
* Từ tham khảo:
- bất hợp pháp
- bất hợp tác
- bất hủ
- bất kể
- bất khả
- bất khả chiến thắng