chỗ ngồi | dt. Ghế ngồi // (R) Chỗ dành cho người có quyền ngồi: Chỗ ngồi có hạn; hết chỗ ngồi. |
chỗ ngồi | dt 1. Nơi qui định cho mỗi người trong một nơi công cộng: Lớp học có năm mươi chỗ ngồi 2. Cương vị: Ông ấy đã có một chỗ ngồi xứng đáng trong xã hội. |
chỗ ngồi | dt. Nơi để ngồi. |
chỗ ngồi | d. 1. Nơi qui định cho mỗi người ngồi trong một nơi công cộng: Chỗ ngồi trong lớp. 2. Địa vị: Trong xã hội ta, ai cũng có chỗ ngồi xứng đáng. |
Một ngày hai bữa ăn , các anh các chị nó tranh nhau chỗ ngồi quanh cái bàn tròn ; đứa đòi ăn thịt luộc , đứa đòi ăn trứng rán. |
Chàng cùng Phương đi về chỗ ngồi. |
Lúc đi qua chỗ ngồi học ngày trước , chàng thấy trên án thư một cái cốc không có cắm mấy cành nhài mà lúc vào chàng không để ý đến. |
Vừa nói , bà đốc vừa cúi xuống tháo quai dép , rồi bước lên sập ngồi xếp bằng tựa lưng vào tủ chè : Còn chỗ ngồi sập nữa ? Thôi , xin mời bà phán. |
Ai nấy chạy về chỗ ngồi im tăm tắp. |
Chàng đi đâu để nhện buông mùng Đêm năm canh thiếp chịu lạnh lùng cả năm Đêm nay bỏ thoải tay ra Giường không chiếu vắng , xót xa trong lòng Nửa đêm súc miệng ấm đồng Lạnh lùng đã thấu đến lòng chàng chưa ? Đêm qua tắt gió , liền mưa Chàng cầm cành bạc , thiếp đưa lá vàng Một ngày năm bảy tin sang Thiếp những mong chàng , chàng những mong ai Má hồng còn có khi phai Răng đen khi nhạt , tóc dài khi thưa Trông ra phố trách ông Trời Chỗ ăn thì có , chỗ ngồi thì không ! Chém cha cái số long đong Càng vương với chữ tình chung càng rầy. |
* Từ tham khảo:
- đúng mực
- đụng
- đụng
- đụng chạm
- đụng đầu
- đụng đậy