chiều |
bt. Xế, khoảng thì-giờ từ quá trưa đến gần tối: Buổi chiều, trời chiều, xế chiều; Vẳng nghe chim vịt kêu chiều, Nhớ nồi cơm nguội nhớ niêu nước chè (CD). |
chiều |
đt. Dừa theo ý người: Ví dầu nhà dột cột xiêu, Muốn đi cưới vợ phải chiều ông mai; Chiều em anh hết sức chiều, Như chàng Đinh-San họ Tiết đã chiều Phàn-Lê-Huê (CD). |
chiều |
dt. Bề, phía: Chiều dài, chiều ngang, chiều sâu, thuận chiều, nghịch chiều, đường một chiều. |
chiều |
dt. Vẻ, nét, dáng trông thấy bên ngoài: Dở chiều như tỉnh, dở chiều như mê; Chiều thanh vẻ lịch càng nồng (K.; HT.) |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
chiều |
dt. Khoảng thời gian từ sau trưa đến trước khi trời tối: bận bịu từ sáng đến chiều o buổi chiều o Chiều chiều ra đứng ngõ sau, Ngó về quê mẹ ruột đau chín chiều (cd.). |
chiều |
dt. 1. Khoảng cách từ cạnh, mặt này đến cạnh, mặt kia: chiều dài o mỗi chiều 5 mét. 2. Độ tăng trưởng về số lượng, chất lượng trong hoạt động nào đó của con người: Phong trào có chiều rộng lẫn chiều sâu. 3. Phía, bề: đoàn kết một chiều o chỉ hiểu được một chiều. 4. Vẻ dáng, hình thức bên ngoài: ra chiều ta đây. 5. Hướng đi, hướng quay: đường một chiều o theo chiều kim đồng hồ. 6. Hướng diễn biến, xu thế tiến triển: Công việc có chiều tốt hơn. |
chiều |
đgt. Làm hoặc đồng ý như ý thích của người khác, để được vừa lòng: chiều vợ o chiều con o bán hàng chiều khách. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
chiều |
dt. Khoảng thì giờ từ quá trưa đến gần tối: Bóng chiều đã ngả dặm hoè còn xa (Ng.Du) Nắng chia nửa bãi; chiều rồi ... (H.Cận) // Về chiều, ngb. đã tàn, đã úa: Một thiếu nứ đã về chiều. |
chiều |
dt. 1. Bề: Gió chiều nào che chiều ấy. // Chiều cao. Chiều dài. Chiều ngang, chiều rộng. Chiều gió. Chiều đối nhau. Chiều sâu. 2. Vẻ, dáng: Dở chiều như tỉnh, dở chiều như mê. Chiều xuân dễ khiến nét thu ngại-ngùng (Ng.Du) Chiều ủ-dột giấc mai trưa sớm (Ng.gia.Thiều) Chiều thanh vẻ lịch càng nồng (H.Trừu). // Trăm chiều. Có chiều, ra chiều , có vẻ, ra vẻ. |
chiều |
dt. Theo ý muốn người khác: Chiều như chiều vong. Khi nên trời cũng chiều người. Chồng chung chưa dễ ai chiều cho ai (Ng.Du) Lối đi về hoa chẳng chiều ong (Ng.gia.Thiều). // Chiều khách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
chiều |
d. 1. Thứ tự của những điểm mà một vật vượt qua khi nó tiến trên một đường: Chiều Gia Lâm - Hà Nội; Chiều gió; Chiều âm, chiều dương. 2. Độ dài của một cạnh: Chiều ngang, chiều dài của hình chữ nhật. gió chiều nào che chiều ấy Nói thái độ của kẻ xu thời thấy chỗ nào có lợi thì theo. |
chiều |
d. Khoảng thời gian từ trưa đến chập tối: Bóng chiều đã ngả. |
chiều |
d. Dáng, vẻ: Thoắt đâu thấy một tiểu kiều, Có chiều phong vận, có chiều thanh tân (K). |
chiều |
đg. 1. Làm theo ý muốn của người mình yêu quí: Chiều chồng; Chiều con. 2. Làm theo ý muốn của người khác: Chiều khách. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
chiều |
Khoảng thì giờ từ quá trưa đến chập tối. Văn-liệu: Chiều chiều lại nhớ chiều chiều, Nhớ người đẫy gấm khăn điều vắt vai. Bóng chiều đã ngả dặm hoè còn xa (K). Buồn trông cửa bể chiều hôm (K). Gái thương chồng đang đông buổi chợ, Trai thương vợ nắng quái chiều hôm. Chiều chiều ra đứng bờ ao, Trông cá cá lặn, trông sao sao mờ. Chiều chiều ra đứng bờ sông, Kẻ kéo ngửa ngực, người không động mình (C-d). |
chiều |
1. Bề: Chiều dài, chiều ngang. Văn-liệu: Vẻ vưu-vật trăm chiều đưa đón (C-o). Chiều ủ-rột giấc mai trưa sớm (C-o). Chiều tịch-mịch đã gầy bóng thỏ (C-o). Phải đêm êm-ả chiều trời (K). Gió chiều nào che chiều ấy. Dở chiều như tỉnh, dở chiều như mê (K). Cúi đầu nép xuống sân mai một chiều (K). Dỗ-dành khuyên giải trăm chiều. Chiều thanh vẻ lịch càng nồng (H-T). Mặn nồng vẻ quí chiều thanh (H-Ch). 2. Vẻ, dáng: Chiều xuân dễ khiến nét thu ngại-ngùng (K). |
chiều |
Theo ý muốn người khác: Chiều ý cha mẹ, chiều chồng, chiều con v.v. Văn-liệu: Chiều chồng lấy con. Chiều người lấy việc. Chiều như chiều vong. Khi nên trời cũng chiều người (K). Chiều lòng gọi chút xướng tuỳ mảy-may (K). Chồng chung chưa dễ ai chiều cho ai (K). Lối đi về hoa chẳng chiều ong (C-o). Trăng thanh gió mát dường chiều trọng ai (Nh-đ-m). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- chiều chuộng
- chiều dòng điện
- chiều đường sức
- chiều hôm
- chiều hướng
- chiều lòn