chiều hôm | trt. Buổi chiều, lúc mặt trời đã lặn nhưng chưa tối: Buồn trông cửa bể chiều hôm (K). |
chiều hôm | dt. Khoảng thời gian lúc mặt trời sắp lặn: nắng quái chiều hôm o Buồn trông cửa bể chiều hôm, Thuyền ai thấp thoáng cánh buồm xa xa (Truyện Kiều). |
chiều hôm | trgt Khoảng thời gian sắp tối: Buồn trông cửa bể chiều hôm (K). |
chiều hôm | dt. Buổi chiều khi sắp tối. // Chiều hôm kia. Chiều hôm qua. |
chiều hôm | ph. Khoảng thời gian lúc mặt trời mới lặn. |
Bà vui sướng nghĩ thầm : " Rồi cả thằng Khải nữa , cũng nhờ vào đó mà được mát thân chứ ! " Cchiều hômấy , trời đã nhá nhem tối , Khải đi bàn việc họ ; còn lại ở nhà hai mẹ con : Trác ngồi sàng gạo nếp dưới nhà ngang. |
Nhưng chưa hết chuyện ấy lại xảy ra chuyện khác : Ngay cchiều hômđó dọn cơm , Trác gắp đĩa cá để trên mâm , rồi đi gắp rau. |
Chắc Thu nhớ lại câu nàng nói chiều hôm ba mươi lúc đứng ở hiên tiễn chàng ra cổng. |
Xem xong , Thu lùi lại , sau ngồi xuống ghế , Mỹ gấp tờ báo lại nói với Hợp : Chính chiều hôm thua cá ngựa , Trương có lại đây chơi. |
Buồn trong cửa bể chiều hôm... Tiếng người chồng gắt : Hát buồn bỏ mẹ. |
chiều hôm ấy , Dũng như cảm thấy tâm hồn của đất nước , mà biểu hiệu cho đất nước ấy không phải là những bậc vua chúa danh nhân , chính là đám dân hèn không tên không tuổi. |
* Từ tham khảo:
- chiều lòn
- chiều lòng
- chiều người lấy việc, chiều chồng lấy con
- chiều như chiều vong
- chiều qua
- chiều tà