chiều hướng | dt. Hướng vận động, phát triển của việc, quá trình, sự vật nào đó: Đời sống có chiều hướng đi lên o chiều hướng phát triển của lịch sử. |
chiều hướng | dt Xu thế ngả về phía nào: Phát triển theo chiều hướng tiến bộ. |
chiều hướng | d. Toàn thể những bước diễn biến liên tiếp của một sự việc, có thể hoặc tất nhiên dẫn nó ngả về một phía hay tiến đến một tình trạng nhất định: Bệnh nhân bị cảm lạnh nên bệnh sởi chuyển theo chiều hướng biến chứng vào phổi. |
Nhưng giả sử thời đại bình yên kéo dài của nhà Nguyễn được dựng trên cái nền công bằng hơn , trên có vua sáng , quan lại thanh liêm , chính sách thuế khóa hai bên đèo Hải Vân không có sự chênh lệch , vương phủ và các dinh trấn không sống xa hoa đến nỗi đặt đủ thứ mánh khóe bóp hầu bóp họng dân nghèo , thì liệu có cuộc khởi nghĩa ở Tây Sơn thượng hay không ? Nếu Trương Phúc Loan không thích phơi vàng ở lầu Phấn Dương , nếu chúa Nguyễn chịu tha cho dân một vài món thuế vặt như tiền tết , tiền cơm mới , hạ bớt thuế ruộng đất , chê các loại gấm đoạn và sơn hào hải vị đem từ bên Tàu sang , thì tình thế lúc bấy giờ sẽ thế nào ? Những chữ nếu làm rắc rối thêm chiều hướng lịch sử vốn đã phức tạp , nhưng chúng ta không thể nào hiểu được cơn bão đã làm lay động dữ dội xã hội Việt Nam thế kỷ thứ 18 nếu lại chữ nếu sợ hãi né tránh như các sử quan nhà Nguyễn , hoặc nếu tự dắt vào mê lộ của những hiện tượng bên ngoài. |
Đến bây giờ quan niệm xã hội có chiều hướng mới mẻ , ông rất muốn gia đình mình vẫn đi tiên phong. |
Dấu hiệu đó chứng tỏ rằng mình đang có chiều hướng đi xuống. |
Nhiều khi trước một sự thật phũ phàng đã rõ mười mươi , người ta vẫn tìm cách giải thích theo chiều hướng ít bi quan nhất. |
Đến bây giờ quan niệm xã hội có chiều hướng mới mẻ , ông rất muốn gia đình mình vẫn đi tiên phong. |
So với các màn biểu diễn ở cái xứ sở du lịch sex nổi tiếng là Thái Lan , thì quả thật nó rẻ hơn theo cchiều hướngmạt hạng. |
* Từ tham khảo:
- chiều lòng
- chiều người lấy việc, chiều chồng lấy con
- chiều như chiều vong
- chiều qua
- chiều tà
- chiều tối