chiều chuộng | đt. Chiều cách quý-trọng: Thương chồng chiều-chuộng mụ gia, Gẫm tôi với mụ có bà-con chi (CD). |
chiều chuộng | - đg. Hết sức chiều vì yêu, vì coi trọng (nói khái quát). Vợ chồng biết chiều chuộng nhau. |
chiều chuộng | đgt. Hết sức nuông chiều, vì quá yêu, coi trọng: biết chiều chuộng mẹ chồng. |
chiều chuộng | đgt Hết sức làm vừa lòng vì yêu, vì quí: Chiều chuộng con cái. |
chiều chuộng | đt. Chiều theo ý: Chiều chuộng vợ con. |
chiều chuộng | đg. Hết sức chiều người: Chiều chuộng con cái. |
chiều chuộng | Chiều mà có ý quí-trọng. |
Can gì phải cchiều chuộng. |
Khéo ăn , khéo nói , khéo chiều chuộng , nó cũng quý người như vàng. |
Bỗng nhiên , nàng như tự khép tội mình , tin rằng từ trước tới nay sở dĩ bị cô hành hạ là tại mình vụng về không biết cách cư xử , chiều chuộng. |
Nhưng người vợ lẽ ở vào cảnh đó mà may mắn có chút con giai còn được chồng chiều chuộng đôi chút , và vợ cả cũng không khinh rẻ lắm. |
Nếu nàng không yêu mẹ chồng được một cách chân thật , thì nàng cũng cố kính trọng và chiều chuộng mẹ chồng để đỡ khổ đến mình. |
Nàng âu yếm chiều chuộng Chương , không bao giờ phật ý chàng , lại đoán mà tìm ra những sự ước muốn của chàng. |
* Từ tham khảo:
- chiều đường sức
- chiều hôm
- chiều hướng
- chiều lòn
- chiều lòng
- chiều người lấy việc, chiều chồng lấy con