chết đi sống lại | 1. Đã chết rồi lại được sống lại, hoặc được hoá kiếp trở lại với đời theo quan niệm mê tín: Tam hợp có ảnh hưởng đến sự mất còn của Kiều nhưng việc Kiều chết đi sống lại để được gặp Kim Trọng chỉ là chuyện ước mơ, ảo tưởng. 2. Ở tình trạng nguy kịch, đau đớn kề cạnh cái chết nhiều lần: Nó đánh cho lão chết đi sống lại mà vẫn không chừa thói ăn cắp. 3. Thay đổi cuộc đời một cách lớn lao. |
chết đi sống lại | ng Ngoài nghĩa đen, còn có nghĩa bóng là đã nhiều lần thất bại mà khôi phục được, lại thất bại nữa: Nhà máy đó đã chết đi sống lại mấy lần rồi. |
chết đi sống lại | t. Đau ốm quặt quẹo mãi: Ông cụ đã chết đi sống lại mấy lần. |
chết đi sống lại |
|
Nó chỉ mới cứa đứt một lằn dài hơn gang tay... Và anh Hai bị dóng trăn (một loại gông) chịu một trận đòn thù đến cchết đi sống lạikhông biết mấy lần , trước khi ra tòa đền tội , cướp đoạt và cố ý sát thương nhà chủ mất hai mươi năm tù khổ sai. |
Nhưng còn một việc nữa làm cho Xuân Diệu cchết đi sống lạitôi đoán thế do một ác ý , mà nhiều bạn bè của Xuân Quỳnh , trong đó có người viết bài này , xúi bẩy Xuân Quỳnh làm : Đó là không chỉ gửi riêng lá thư cho Xuân Diệu , vì làm thế , có thể tạo cơ hội cho Xuân Diệu tránh đòn tức là giấu biệt thư đi không cho ai biết. |
Tim có 4 ngăn , lại dùng cả 4 chỉ để yêu 1 người đàn ông đến chchết đi sống lại |
Thì tôi cũng chchết đi sống lạiấy lần. |
Diễn viên Việt Anh chia sẻ về căn bệnh viêm dạ dày trào ngược và cơ duyên biết đến Tuệ Đức Hoàn Nguyên Vị Việt Anh đã trải qua và đối mặt với cơn đau như muốn chchết đi sống lạiới thấu hiểu nỗi hoang mang khi đối diện với bệnh tật. |
Riêng ông Phương trong năm nay đã 2 lần chchết đi sống lạiì bệnh xuất huyết dạ dày. |
* Từ tham khảo:
- chết đói
- chết đói chết khát
- chết đói nhăn răng
- chết đói như rạ
- chết đòn
- chết đuối