chết đói chết khát | Chịu cảnh thiếu đói, nghèo khổ, hoặc chết trong cảnh đói khát, thiếu thốn, bần hàn: Không chết đói chết khát thì chết vì súng đạn. 2. Thèm khát quá mức, không còn giữ được từ tốn trong ăn uống: Nhà đầy đủ chứ có phải chết đói chết khát gì đâu mà đến nỗi này. |
chết đói chết khát | ng Nói cảnh khổ sở, luôn luôn thiếu ăn: Chiến tranh liên miên ở nước ấy khiến hàng triệu người chết đói chết khát. |
chết đói chết khát | đg. Nh. Chết thèm chết nhạt. |
chết đói chết khát |
|
Cô làm như tôi cchết đói chết khátđến nơi. |
Nghe đâu mấy ổng cho lệnh cứ vây siết , thì tụi nó thế nào cũng cchết đói chết khát. |
* Từ tham khảo:
- chết đói như rạ
- chết đòn
- chết đuối
- chết đuối bám phải bọt nước
- chết đuối bám phải cọc mục
- chết đuối đọi đèn