chém vè | đt. (lóng): Nhào xuống nước, xuống sình, xuống coe rậm để trốn: Tây bố, chém vè! |
chém vè | đgt. Nấp trốn nơi bụi rậm hay dưới nước: chém vè dưới bãi sông, địch không phát hiện được. |
Lần nào nó càn sao tôi cũng buồn ngủ ghê ! Ba Rèn nói : chém vè mới buồn ngủ chớ đánh thì tôi không biết buồn ngủ đâu. |
Nhưng bây giờ , hết thảy mọi người đều mong anh trở lại , thâm tình cũng như nước dưới sông , có chảy đi đâu , có chém vè ở đâu cũng hợp lại một dòng xuôi chảy mãi. |
* Từ tham khảo:
- chen chân không lọt
- chen chúc
- chen hoẻn
- chen lấn
- chen ngoẻn
- chen vai sát cánh