chen chân không lọt | 1. Đông quá, chật đến mức không lách vào được. 2. Ở thế kém hơn, nên bị gạt ra không vượt được người khác khi tranh giành lợi lộc hoặc xin xỏ việc gì đó. |
chen chân không lọt | ng Vì đông quá rồi, không thể cùng đứng vào với người khác: Biên chế cơ quan đã phình ra quá, nên chen chân không lọt. |
Ở cổng trại , người đông đến nỗi chen chân không lọt. |
* Từ tham khảo:
- chen hoẻn
- chen lấn
- chen ngoẻn
- chen vai sát cánh
- chen vai sẻ cánh
- chen vai thích cánh