chen vai sát cánh | 1. Đông đúc từng đoàn ở sát bên nhau trong cùng một vị trí: Cửa sông trở thành thương cảng, thuyền bè chen vai sát cánh. 2. Nh. Kề vai sát cánh. |
chen vai sát cánh |
|
Tạ kinh quốc ca là bài ca khích lệ chị em hãy chen vai sát cánh cùng nam giới đấu tranh chống Pháp. |
* Từ tham khảo:
- chen vai thích cánh
- chèn
- chèn bẹt
- chèn đét
- chèn đụt
- chèn ép