chèn ép | - đgt. Lấn át, kìm hãm không cho phát triển: bị nhiều thế lực chèn ép không thể chèn ép nhau mãi được. |
chèn ép | đgt. Lấn át, kìm hãm không cho phát triển: bị nhiều thế lực chèn ép o không thể chèn ép nhau mãi được. |
chèn ép | đgt Làm cho không phát triển được, không tiến lên được: Chèn ép một nhân tài chỉ vì người ta nói thẳng. |
Câu trả lời ấy tác động lão tri áp thế nào , không ai biết được , vì sau đó Hai Nhiều mải cười nói hả hê cùng với vợ con , lòng rộn rã thoải mái vì được dịp trả thù kẻ đã chèn ép , lấn áp gia đình mình suốt bao nhiêu năm. |
Đa số là những nông dân bần cùng , dù nhị nhục tối đa vẫn không chịu đựng được gánh nặng sưu thuế , sự hống hách của thổ hào , sự chèn ép của chức sắc. |
Chẳng những thế , thay cho thứ trật tự giả tạo dựng bằng chèn ép áp bức là một cảnh hỗn loạn thực sự làm cho tất cả mọi người quay cuồng điên đảo , kể cả những kẻ yếu đuối từng bị áp bức. |
Phu xe kéo bị chèn ép nên cuộc sống của họ khốn khó , nhiều người bị dồn đến bước đường , trước tình cảnh đáng thương và đáng lên án , nhà báo Tam Lang (tên thật là Vũ Đình Chí , 1900 1986) quyết định làm phóng sự về những bất hạnh họ phải chịu đựng. |
Đông Xã xưa là thôn Đông của phường Yên Thái (nay là phường Bưởi , quận Tây Hồ) vì thôn bé , ít người nên bị các người thôn khác chèn ép. |
Ở khu "phố Hàng" không có sự cạnh tranh giữa các họ , tất cả cùng làm ăn buôn bán và "bán anh em xa mua láng giềng gần" nhưng ở các làng phía tây thành , đôi khi lại không như vậy , các họ lớn vẫn chèn ép họ nhỏ , họ giàu có coi thường họ nghèo. |
* Từ tham khảo:
- chèn ngoẻn
- chèn nhẹt
- chèn ơi
- chẻn hoẻn
- chẽn
- chẽn