chèn | đt. Chêm, nhét cho chặt, cho kín: Chèn mái nhà, chèn đường hèm, chèn lỗ lù // (B) Kẹp, ép người không lối thoát: Bị chèn, năm năm rồi chưa ăn nên; Đá banh, hai người chèn một thì bị phạt (sandwich). |
chèn | - I đg. 1 Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. 2 (chm.; kết hợp hạn chế). Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến. Chèn lò. Chèn lấp lò. 3 Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên. Chèn chiếc xe sau một cách trái phép. Cầu thủ bóng đá chèn nhau. 4 (chm.). Đưa thêm kí tự xen vào một vị trí trong đoạn văn bản đã soạn thảo trên máy tính. - II d. 1 Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác. Chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc. 2 (chm.). Thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò. |
chèn | I. đgt. 1. Chêm, lèn vào kẽ hở, làm cho chặt: chèn đất đá vào cọc cho chắc. 2. Lấp lò sau khi đã khai thác khoáng sản: chèn lò. 3. Ngáng phía trước, không cho vượt lên: chèn xe sau, không cho vượt lên o bị một hậu vệ chèn ngã. II. dt. 1. Vật dùng để chèn bánh xe ô tô: dùng chèn để giữ xe lại. 2. Vật đúc bằng bê tông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa cột chống và thành lò. |
chèn | đgt 1. Chêm cho chặt, cho khỏi lung lay: Gió quá, lấy miếng gỗ chèn cửa 2. Ngăn không cho lăn xuống: Lấy gạch chèn bánh xe 3. Không cho vượt lên: Hai cầu thủ chèn nhau 4. tìm cách khiến người khác không thể hơn mình: Anh ta bịa chuyện để chèn người đồng nghiệp. dt Thứ gì dùng để cho xe không lăn xuống dốc: Xe đã đem theo cái chèn bằng gỗ. |
chèn | đt. Chêm cho chặt: Chèn mấy tấm giấy cho chắc. // Chèn thêm. |
chèn | Chêm cho chặt: Chèn cửa, chèn cái giầm. Nghĩa bóng: đè nén, ngăn trở: Người này hay kiếm cách chèn người ta. |
Vẽ ! Dễ thông lưng được đấy mà sợ !... Hay bà đổi với ông chủ ? Phải đấy , để ông ấy ngồi dưới cánh tôi , tôi chèn cho không có ông ấy ù dữ quá. |
An thương mẹ quá , lấy cái gối nhỏ chèn phía dưới mông để xơ chiếu khỏi châm vào mảng thịt đỏ lầy , cuối cùng nước tiểu thấm cả vào bông gối. |
Câu trả lời ấy tác động lão tri áp thế nào , không ai biết được , vì sau đó Hai Nhiều mải cười nói hả hê cùng với vợ con , lòng rộn rã thoải mái vì được dịp trả thù kẻ đã chèn ép , lấn áp gia đình mình suốt bao nhiêu năm. |
Đa số là những nông dân bần cùng , dù nhị nhục tối đa vẫn không chịu đựng được gánh nặng sưu thuế , sự hống hách của thổ hào , sự chèn ép của chức sắc. |
Chẳng những thế , thay cho thứ trật tự giả tạo dựng bằng chèn ép áp bức là một cảnh hỗn loạn thực sự làm cho tất cả mọi người quay cuồng điên đảo , kể cả những kẻ yếu đuối từng bị áp bức. |
chèn đét ! Tôi đâu có biết. |
* Từ tham khảo:
- chèn đét
- chèn đụt
- chèn ép
- chèn lấn
- chèn ngoẻn
- chèn nhẹt