châu bị | dt. Trung tâm của một châu thời trước. |
Đỗ Chu thì nói toạc ra sự nghi ngờ của mình : Em thì em cho là khéo bác châu bị tài liệu nó hành cũng nên. |
Cửa Eo1324 ở Hóa châu bị vỡ. |
Xã đảo Nhơn Cchâu bịcô lập hoàn toàn với đất liền Trả lời Báo Công an TP Hồ Chí Minh , chiều 6 11 , ông Phan Văn Binh , Chủ tịch UBND xã đảo Nhơn Châu , TP Quy Nhơn (Bình Định) cho biết , do biển động mạnh , từ ngày 31 10 cho đến 6 11 , các chuyến đò từ xã đảo này đi TP.Quy Nhơn và ngược lại phải ngừng hoạt động nên xã đảo bị cô lập hoàn toàn với đất liền. |
Cầu tàu ở xã đảo Nhơn Cchâu bịsóng đánh gây hư hỏng nặng. |
Với tàu cá NA2506 TS của huyện Diễn Cchâu bịđâm vào đá ngầm trên biển ngày 13 9 , Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Nghệ An đưa hai thuyền viên , kéo thuyền vào bờ an toàn. |
Pho tượng công chúa Mỵ Cchâu bịchặt đầu được đặt bên trong đền thờ. |
* Từ tham khảo:
- châu lục
- châu mục
- châu phê
- châu sa
- châu sa vắn dài
- châu thành