châu lục | dt. Đất liền làm thành một châu của Trái Đất. |
châu lục | dt (H. châu3; lục: đất liền) Đất liền trên quả đất: ở khắp các châu lục, đâu đâu cũng có những người cùng khổ (VNgGiáp). |
Những tên tuổi đã bay khắp các châu lục , bây giờ mới hạ cánh xuống Việt Nam. |
Thiên nhiên phân chia là một chuyện , có những loại hoa quả theo những đoàn người di cư vượt hàng ngàn hải lý để trở thành đặc sản của một châu lục hoàn toàn xa lạ. |
Vì Call Center làm việc với khách hàng ở châu lục khác nên giờ làm việc ở đây rất quái khiến cho những người làm việc ăn ngủ hết sức thất thường. |
Một năm sau , tôi nói chuyện lại với mọi người thì phát hiện ra năm người chúng tôi mỗi đứa một châu lục. |
Mùa thu , tháng 7 , ngày Đinh Mùi , nhà Tống lấy Hầu Nhân Bảo làm Giao châu lục lộ thủy lộ chuyển vận sứ , Lan Lãng đoàn luyện sứ Tôn Toàn Hưng , Bất tác sứ Hác Thủ Tuấn , Yên bi khổ sứ Tràn Khâm Tộ , Tả giám môn tướng quân Thôi Lượng làm Ung Châu Lộ binh mã bộ thư , Ninh Châu thứ sử Lưu Trừng , Quân khi khố phó sứ Giả Thực , Cung phụng quan cáp môn chi hậu Vương Soạn làm Quảng Châu Lộ binh mã đô bộ thư , họp quân cả bốn hướng , hẹn ngày cùng sang xâm lược. |
Người thầy bói Thân Lợi tự xưng là con của Nhân Tông621 đem đồ đảng theo đường thủy đến châu Thái Nguyên622 , từ châu Tây Nông623 kéo ra , qua châu lục Lệnh , vào chiếm châu Thượng Nguyên và châu Hạ Nông624 , thu nạp những kẻ trốn tránh , chiêu mộ thổ binh , có đến hơn 800 người , cùng mưu làm loạn. |
* Từ tham khảo:
- châu phê
- châu sa
- châu sa vắn dài
- châu thành
- châu thổ
- châu thụ