châu sa | dt. (tb): Son đỏ, một vị thuốc bắc khí mát, vị hơi ngọt, không độc. |
châu sa | dt. Luỵ rơi, nước mắt như hột châu rơi. |
châu sa | dt. Thứ son đỏ, dùng làm thuốc. |
châu sa | đt. Thứ son đỏ. |
châu sa | d. X. Chu sa. |
châu sa | Thứ son đỏ, dùng làm thuốc. |
Tiễn đưa một bước lên đường Cỏ xanh mấy dãy đôi hàng châu sa Anh đi em ở lại nhà Hai vai gánh vác mẹ già con thơ Lầm than bao quản muối dưa Anh đi anh liệu chen đua với đời. |
Anh đi Tây làm chi cho thầy thương mẹ nhớ Nghe mấy lời anh hãy quay lui Kẻo đêm năm canh châu sa luỵ ứa ngậm ngùi Thầy mẹ già yếu , để lại mình tôi lạnh lùng. |
Sau Cách mạng tháng tám năm 1945 , địa giới tỉnh Đồng Tháp thuộc các tỉnh Long Châu Tiền và Long Cchâu sa. |
Cây kim ngân lượng còn có tên là đại la tán , bách lượng kim , cchâu sakim thuộc tiểu mộc , cao từ 0 ,5 2 mét , nhiều cành nhánh. |
Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945 , địa giới tỉnh Đồng Tháp thuộc các tỉnh Long Châu Tiền và Long Cchâu sa. |
châu sa, Nữ 30 Tuổi Em có nghe nói về vắc xin phòng ngừa ung thư cổ tử cung , loại vắc xin này có bảo vệ 100% không bị mắc bệnh này không bác sĩ? |
* Từ tham khảo:
- châu thành
- châu thổ
- châu thụ
- châu về hợp phố
- chầu
- chầu