Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
chặt cua
đt. Cúp cua, quẹo gấp ở ngã-ba ngã-tư:
Chặt cua bỏ lề mặt thì lãnh đủ.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
* Từ tham khảo:
-
giặc nhà trời
-
giặc phá không bằng nhà cháy
-
giặc qua nhà cháy
-
giặc trời
-
giăm
-
giăm-bông
* Tham khảo ngữ cảnh
Ông Tuấn cho biết : "Tôi đã chạy lòng vòng hết rồi , đi khoảng 5km mà nhiều đường rất nhỏ , c
chặt cua
còn hơn cả TP HCM , nếu cháy nổ không biết chạy đi đâủ
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
chặt cua
* Từ tham khảo:
- giặc nhà trời
- giặc phá không bằng nhà cháy
- giặc qua nhà cháy
- giặc trời
- giăm
- giăm-bông