chân tướng | dt. Hình-dáng thật // (B) Sự toan-tính mờ-ám che-đậy dưới hình-thức thật-thà: Lộ chân-tướng. |
chân tướng | - dt. Bộ mặt thật, bản chất vốn được che giấu: vạch lộ chân tướng lộ rõ chân tướng. |
chân tướng | dt. Bộ mặt thật, bản chất vốn được che giấu: vạch lộ chân tướng o lộ rõ chân tướng. |
chân tướng | dt (H. tướng: trạng mạo) Bản chất thực sự đã được phát hiện ra, mặc dầu đã tìm cách che giấu: Cần vạch trần chân tướng của đế quốc. |
chân tướng | dt. Bản-tướng, tướng thiệt, tư-cách thiệt của người hay vật. |
chân tướng | d. Tình trạng thực có của một người hay một việc gì: Chân tướng bọn đế quốc. |
chân tướng | Hình-giáng thực: Người giả đạo-đức có khi lộ chân-tướng. |
Loan cũng yểu điệu , cũng dịu dàng như Thu , mà chỉ một cái tin Chương thi hỏng thì đủ làm mất hết những đức tốt của nàng , và biểu lộ chân tướng nàng ra. |
Sau lại rủ nhau làm lễ tạ ơn thì chân tướng lộ rõ , người đương thời cười chê. |
Cứ sau mỗi tập , người xem lại cảm giác như bị lừa , và cchân tướngsự việc cứ như củ hành lột hết lớp này lại đến lớp khác đến cay sè mắt. |
Liệu Joon Oh có tìm ra cchân tướngsự việc? |
Hiện tại , một nhóm nhà báo độc lập đang cố gắng tìm hiểu để làm rõ cchân tướngsự việc. |
Dì của Katie là Rachel Keller quyết tìm ra cchân tướngsự thật nhưng Rachel không ngờ rằng cô đã mang lại hiểm họa cho chính gia đình mình Với những cảnh quay rùng rợn , The Ring thực sự không dành cho những người yếu tim. |
* Từ tham khảo:
- chân tượng
- chân ướt chân ráo
- chân vạc
- chân vịt
- chân vịt um nước dừa
- chân voi