chân tay | Nh. Tay chân. |
chân tay | dt Người tin cẩn để sai khiến: Những chân tay của đế quốc. |
chân tay | dt. Chân và tay; ngr. Kẻ tin cẩn giúp việc cho mình; |
chân tay | d. Người tin cẩn để sai khiến: Chân tay của đế quốc. |
chân tay | Chân và tay. Nghĩa bóng: nói người tin cẩn mà sai khiến được việc: Đầy-tớ chân tay. |
Rồi bà như muốn khoe là mình nhàn hạ hơn người : Chẳng bù với tôi , sẵn người làm trong nhà , lười lĩnh quen thân , bây giờ động mó đến việc gì là chân tay rời rã , rồi lại nằm đến mấy ngày mới lại hồn. |
Những hôm thức khuya như vậy , khi về đến nhà , Trương thấy rời rã cả chân tay , chàng vật mình xuống giường không buồn kéo gọng màn vì chàng thấy công việc ấy nặng nhọc quá. |
Bìm hơn Lạch hai tuổi , nhưng trông già hơn nhiều : người nàng béo chắc , chân tay to , mắt nhỏ và hơi toét. |
Nhiều khi trong lúc vợ Ngẩu đứng cho lợn ăn , mặt mũi chân tay bẩn thỉu không kém gì những con lợn trong chuồng , mà đời nàng với đời những con lợn kia biết đằng nào có giá hơn , đáng sống hơn , thì trên nhà tiếng Ngẩu ê a như tiếng ở thời cổ đưa lại : Đại học chi đạo... đại học chi đạo , đại học chi đạo , a... Tại minh minh đức , tại tân dân , đại học chi đạo ư a... tại tân dân... âm a... Rồi Ngẩu vừa đọc vừa dịch ra tiếng An Nam : Đại học chi đạo ư... a... tại tân dân... ở mới dân , tại tân dân ,... ở mới dân. |
Chàng thấy hiện ra một cốc nước chanh với một miếng nước đá trong veo , chàng đã uống bên bờ biển Đồ Sơn một buổi chiều mùa hạ năm nào... Trọng chúi đầu vào một góc màn nằm duỗi thẳng chân tay , thiu thiu ngủ. |
Sinh đến gần chỗ đun nước , bảo người con gái : Trên thuyền có củi , cô cho mấy thanh củi to để tôi ra sưởi ; đi thuyền không quen , chân tay tôi giá lạnh giá cả. |
* Từ tham khảo:
- chân tâm
- chân tâm thống
- chân thành
- chân thấp chân cao
- chân thật
- chân thuỷ