chân thật | tt. 1. Thật thà, lòng dạ như thế nào thì thể hiện ra như thế: ăn nói chân thật o con người chân thật. 2. Phản ánh đúng bản chất của hiện thực khách quan trong các tác phẩm nghệ thuật: Tác phẩm phản ánh chân thật cuộc sống |
chân thật | tt (H. chân: thật; thật: như thực) Đúng đắn, không sai: Giá trị chân thật của nền văn học mấy ngàn năm qua (ĐgThMai). |
chân thật | (chân-thực). Ngay thật. |
chân thật | t. Thật thà, chất phác: Lời nói chân thật. |
Mợ phán , một người rất bủn xỉn , chi ly , e tốn kém quá , chân thật trả lời : Biết về sau này thế nào ; vả lo liệu cho xong , bây giờ cũng mất ngoài trăm đồng. |
Và nay sự từng trải đã giúp nàng hiểu rằng đó chỉ là lời nói màu mè , không cchân thật. |
Chàng tự kiêu cho rằng khi nào mình chân thật yêu một người thì người đó tất sẽ yêu lại mình , chàng có cái ý oái oăm muốn Thu sẽ yêu chàng hơn chàng đã yêu Thu. |
Điều cần nhất là mình có yêu Thu hay không ? Nếu mình chân thật yêu thì bịa gì đi nữa mình vẫn cũng là chân thật. |
Nhưng nàng không thể không tin được nỗi sung sướng tự nhiên và chân thật của nàng lúc đó. |
Đối với nàng , phải trải qua nhiều gian truân , ái tình mới có thể cao quý và chân thật , nếu chỉ yêu nhau một cách phẳng lặng rồi lấy nhau , biết đâu đã là yêu thực. |
* Từ tham khảo:
- chân thực
- chân thực giả hư
- chân tình
- chân tính
- chân tóc kẽ răng
- chân tốt về hài, tai tốt về hoãn