chân tình | dt. Tình thật, không giả-dối: Bày tỏ chân-tình. |
chân tình | - dt. (H. chân: thật; tình: tình cảm) Tấm lòng thành thật: Lấy chân tình mà đối xử. |
chân tình | I. dt. Lòng chân thành, trung thực: lấy chân tình mà sống với mọi người. II. tt. Có lòng chân thành: nói rất chân tình o người bạn chân tình. |
chân tình | dt (H. chân: thật; tình: tình cảm) Tấm lòng thành thật: Lấy chân tình mà đối xử. |
chân tình | dt. Tình thực: Ăn ở có chân tình. |
chân tình | d. Tình thực thà: Lấy chân tình mà đối đãi với bè bạn. |
chân tình | Tình thực. |
Tợp vài ngụm rượu vào , lời chân tình bắt đầu ra cửa miệng. |
Mối giao thiệp công tác với người Thượng khả quan , do chân tình của biện Nhạc cũng có , mà do những mưu kế nặng mùi thầy cúng của Chỉ cũng có. |
Quí gì cái chức biện lại Vân Đồn ! Nhạc quay về phía ông giáo , lễ phép hỏi : Thầy về khuya , có dặn các cô các chú ấy đừng đợi cửa không ? Ông giáo biết Nhạc muốn đổi lối nói trang trọng giả tạo ra chân tình đơn giản , nên đáp gọn : Tôi đã dặn rồi. |
Có lẽ nhờ thế mà không khí chung trên chiếu họp bớt găng , mọi người đều dùng những lời lẽ đơn giản , chân tình để hòa nhã thảo luận với nhau. |
Huệ đem sự đầm ấm chân tình cho cả hai chị em , vì cả hai người đều thương và phục Huệ. |
Cũng có lần cụ không mua mà lại cho tôi tấm bánh , gói kẹo hoặc có khi chỉ là dăm ba câu hỏi han chân tình hoặc một li nước lạnh giữa lúc tôi đang khát cháy cổ. |
* Từ tham khảo:
- chân tóc kẽ răng
- chân tốt về hài, tai tốt về hoãn
- chân trong
- chân trong chân ngoài
- chân trời
- chân trời góc bể