chân trong chân ngoài | 1. Chỉ đáo qua một chút gọi là có mặt rồi đi ngay: Việc chung nên nhiều người chỉ làng màng chân trong chân ngoài, đáo qua rồi mất bóng ngay. 2. Chưa dứt khoát theo hẳn bên nào, đi với bên này còn trở lại bên kia: Một số cán bộ nhà nước chân trong chân ngoài đi buôn. |
chân trong chân ngoài | ng 1. Chưa thực yên tâm làm việc ở một nơi: Anh ấy mới được tuyển vào cơ quan, nhưng có vẻ vẫn chân trong chân ngoài 2. Mới đến mà đã chực rời đi: Đã lâu mới về nhà mà đã có vẻ chân trong chân ngoài rồi. |
chân trong chân ngoài | a) Vừa mới đến đã chực đi. b) Có thái độ nước đôi. |
chân trong chân ngoài |
|
Chú tiểu , chân trong chân ngoài quay cổ lại trả lời : Vâng , mời ông ngồi chơi , rồi lát nữa xuống nhà trai xơi nước và xơi cơm. |
Dân An Thái bớt thái độ chân trong chân ngoài , bắt đầu tuân phục các " mệnh lệnh " của " mấy cậu trẻ con ". |
* Từ tham khảo:
- chân trời góc bể
- chân trời mặt bể
- chân truyền
- chân trước chân sau
- chân tu
- chân tướng