chân trời | - d. 1 Đường giới hạn của tầm mắt ở nơi xa tít, trông tưởng như bầu trời tiếp xúc với mặt đất hay mặt biển. Mặt trời nhô lên ở chân trời. Đường chân trời. 2 Phạm vi rộng lớn mở ra cho hoạt động. Phát hiện đó mở ra một chân trời mới cho sự phát triển của khoa học. |
chân trời | dt. 1. Chỗ xa tít tắp, tưởng chừng như trời đất tiếp liền nhau: Mặt trời nhô lên khỏi chân trời. 2. Phạm vi rộng lớn, mở ra cho một hoạt động: mở ra chân trời mới cho nền văn nghệ nước nhà. |
chân trời | dt 1. Nơi tưởng như vòm trời tiếp với mặt đất: Cỏ non xanh tận chân trời (K) 2. Hướng phát triển trong tương lai: Luôn luôn đứng trước chân trời mới (PhVĐồng). |
chân trời | d. 1. Vùng không gian giới hạn tầm mắt, tại đó vòm trời như liền với mặt đất hay mặt biển: Mây đen tụ ở chân trời. 2. Vòng tròn lớn vuông góc với đường thẳng đứng ở nơi có người quan sát thiên văn, chia thiên cầu thành hai bán cầu bằng nhau, trên là nửa nhìn thấy, dưới là nửa khuất. 3. Hướng phát triển trong tương lai, hứa hẹn đem lại cái mới, có thể tốt đẹp: Phản ứng dây chuyền, giải phóng những năng lượng hạt nhân rất lớn, mở một chân trời cho kĩ thuật sử dụng năng lượng. |
chân trời | Chỗ xa tít, mắt trông thấy trời đất hình như liền với nhau. |
Trương nhìn ra xa , ở tận chân trời , chen giữa hai lũy tre làng rộ ra một mẩu đê cao với một chòm cây đứng trơ vơ , cô đơn. |
Vượng vừa hút thuốc lá vừa nhìn ra : cái cảnh khu đồng bùn lầy , nước đọng phẳng lì đến tận chân trời gieo vào tâm trí chàng một nỗi buồn mênh mang , với những ý chán nản về cuộc đời ở những chốn quê hẻo lánh. |
Bên kia sông gió thổi cát ở bãi tung lên trông tựa một ám sương vàng lan ra che mờ mấy cái làng con ở chân trời. |
Trong lúc đó thì trên chuyến xe lửa đêm lên Yên Bái , Dũng ngồi khoanh tay yên lặng nhìn mặt trăng lạnh lẽo mùa xuân chạy sau những rừng lù mù đen , nối tiếp nhau ở chân trời. |
Dũng lắng tai cố nghe tiếng pháo ở những xa xa rồi lại xa hơn đưa lại , và tưởng tượng theo những tiếng pháo đó cứ một lúc một đi xa mãi cho đến tận phía chân trời , nơi Loan ở. |
Dũng như không biết có Chúc ở bên cạnh , ngồi chống tay vào cằm , mắt nhìn ra chân trời , yên lặng lắng tai nghe một tiếng gọi từ ở nơi đâu xa đưa lại. |
* Từ tham khảo:
- chân trời mặt bể
- chân truyền
- chân trước chân sau
- chân tu
- chân tướng
- chân tượngl