chân tâm | dt. Lòng thành-thật: Do chân-tâm mà làm điều ấy. |
chân tâm | dt. Lòng dạ thật thà, ngay thẳng: Một con người có chân tâm. |
chân tâm | dt (H. chân: thật; tâm: lòng) Lòng thật thà: Có chân tâm, không hề hối hận. |
chân tâm | dt. Lòng thành thật. |
chân tâm | d. Lòng thực. |
chân tâm | Bụng thực thà. |
Về nhà Tuấn vội vã lao vào , quỳ phục dưới cchân tâmcầu xin sự tha thứ. |
* Từ tham khảo:
- chân thành
- chân thấp chân cao
- chân thật
- chân thuỷ
- chân thực
- chân thực giả hư