chân thành | bt. Thành-thật, ngay-thẳng: Tấc dạ chân-thành, chân-thành cảm-tạ. |
chân thành | tt. Thành thực, không khác sáo, không giả dối: tấm lòng chân thành o chân thành với bạn bè. |
chân thành | tt, trgt (H. chân: thật; thành: thành thật) Thành thật, không khách sáo: Tôi chân thành cảm ơn các nước xã hội chủ nghĩa anh em (HCM). |
chân thành | tt. Có lòng thành thật: Sinh xem biết ý chân thành (Nh.đ.Mai) |
chân thành | t. ph. Thật thà, thành tâm: Chân thành cảm tạ. |
chân thành | Thực-thà: Sinh xem biết ý chân-thành (Nh-đ-m). |
Không , tội của em nặng hơn thế kia , là đã quá nhẹ dạ trong khi đùa bỡn , và đã vô tình “cợt trêu” một trái tim chân thành hiếm có. |
Tôi yêu đạo Phật thì tôi lại càng yêu cô , tôi yêu một cách chân thành , tôi yêu trong linh hồn , trong lý tưởng. |
Nhưng chắc Phật tổ cũng thấu lòng chân thành , rõ nỗi đau đớn của tôi mà xá tội cho tôi. |
Những lời tôi nói với chú , tôi nguyện có Phật tổ chứng minh , thật ở tận đáy tâm can mà rạ Tôi vẫn biết lòng chân thành của tôi không thể cảm được linh hồn chú , nên hôm nay tôi chỉ lên để từ biệt chú một lần cuối cùng mà thôi. |
Tôi xin viện Phật tổ tôi thề với Lan rằng suốt một đời , tôi sẽ chân thành thờ trong tâm trí cái linh hồn dịu dàng của Lan. |
Anh muốn nói với An câu gì thật âu yếm , đơn sơ mà chân thành như câu An vừa thốt ra , nhưng trong cơn lúng túng , tìm mãi không ra lời. |
* Từ tham khảo:
- chân thật
- chân thuỷ
- chân thực
- chân thực giả hư
- chân tình
- chân tính