cầu kế | đt. Hỏi kế, xin người chỉ cách: Chúa Trịnh thường cầu kế với ông Trạng Trình. |
cầu kế | dt. Khí cụ quang học để đo bán kính cong bề mặt của những sản phẩm khác nhau, sử dụng trong quang học, chế tạo máy. |
cầu kế | dt. Khí-cụ dùng để đo đường bán-kính của những mặt cầu. |
Trong đó , Nghị định đã làm rõ nhiều nội dung như : Nhiệm vụ kế toán ; Yêu ccầu kếtoán ; Nguyên tắc kế toán ; Chuẩn mực kế toán và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp kế toán ; Các hành vi bị nghiêm cấm ; Trách nhiệm quản lý , sử dụng , cung cấp thông tin , tài liệu kế toán ; Chứng từ kế toán ; Lập và lưu trữ chứng từ kế toán ; Quản lý , sử dụng chứng từ kế toán ; Mở sổ , ghi sổ , khóa sổ và lưu trữ sổ kế toán Ngày 10/10/2017 , Bộ Tài chính đã ban hành Thông tư 107/2017/TT BTC hướng dẫn chế độ kế toán hành chính , sự nghiệp. |
Chiều 16/2 , do Liên điện thoại cho Mạnh đòi tiền bán thép nên Mạnh đưa cho kế toán của Công ty 20 triệu đồng và yêu ccầu kếtoán của Công ty gom tiền để chuyển tiếp cho Liên thêm 60 triệu nữa. |
Bên cạnh đó , hệ thống kho bạc đã nâng cấp ứng dụng kế toán kho bạc theo mô hình cơ sở dữ liệu và ứng dụng đặt tại KBNN tỉnh , thành phố để sử dụng phục vụ cho yêu ccầu kếtoán chi tiết cho khối an ninh quốc phòng của KBNN tỉnh và các KBNN huyện trực thuộc , cho phép giao diện với TABMIS để giảm công sức nhập liệu đối với số liệu dự toán và chi an ninh quốc phòng , đảm bảo nhất quán 2 hệ thống , không phải đầu tư máy chủ và thiết bị lưu trữ cho KBNN huyện. |
* Từ tham khảo:
- cầu khẩn
- cầu khỉ
- cầu khiến
- cầu khuẩn
- cầu kì
- cầu kinh