cầu kì | tt. Khác thường, trái với thông thường, cho mất vẻ tự nhiên, giản dị: ăn mặc cầu kì o văn phong rất cầu kì. |
cầu kì | tt, trgt (H. cầu: tìm; kì: lạ) Muốn cho khác thường, không giản dị: Không mấy ai còn mặc cầu kì (Tô-hoài). |
cầu kì | t. Tỉ mỉ, lạ kì một cách cố ý: Văn chương cầu kì. |
Anh còn ccầu kìgắn thêm đá ở cầu vai khiến bộ trang phục nổi bật hơn rất nhiều. |
Phần vai áo được nhấn nhá bằng lớp voan kẻ đắp ren ccầu kì, quý phái. |
Trong ngày trọng đại nhất cuộc đời , Park Sol Mi chọn cho mình chiếc váy voan đính lá ccầu kì. |
Để trung hòa chiếc váy ccầu kì, người đẹp đã tối giản mái tóc với kiểu tóc đuôi ngựa thấp và hoa đính lệch. |
Thúy Nga đứng đầu top sao mặc xấu tuần này bởi bộ cánh quá đỗi ccầu kì, rườm rà. |
Bên cạnh việc "chơi lớn" cho phụ kiện kim cương trị giá gần 10 tỷ từ các thương hiệu xa xỉ của giới thượng lưu như Chopard và Korloff , giọng ca Từ hôm nay sử dụng các thiết kế váy từ thương hiệu Việt như NTK Chung Thanh Phong , Lý Giám Tiền , Nguyễn Tiến Truyển... Loạt thiết kế được đính kết ccầu kìnằm trong những bộ sưu tập mới nhất , giúp Chi Pu khoe khéo vòng một căng tròn. |
* Từ tham khảo:
- cầu kinh
- cầu lam
- cầu lăn
- cầu lộc đắc lang
- cầu lông
- cầu máng