cầu kinh | đgt. Đọc kinh cầu nguyện: lễ cầu kinh. |
cầu kinh | đgt Nói tín đồ công giáo đọc kinh cầu nguyện: Bà cụ cầu kinh đến nửa đêm. |
cầu kinh | đg. Nói tín đồ Thiên chúa giáo đọc những bài kinh. |
Sao chú phải cầu kinh thế mới đánh được chuông ? Lan cười : Đánh chuông phải đọc thần chú , chứ. |
Bính buồn bã lắc đầu rồi giơ tay làm " dấu " đoạn thầm thì cầu kinh. |
Không gian im lặng , tiếng cầu kinh đã tắt từ lâu rồi. |
Không gian im lặng , tiếng cầu kinh đã tắt từ lâu rồi. |
Mình dừng chân ở bậc đá khi trời vừa sụp tối , ánh sáng nhờ nhờ của buổi hoàng hôn tăng vẻ huyền bí , giọng cầu kinh âm rung trên vòm cong của nhà thờ , nghe rờn rợn quá. |
Tiếng cầu kinh như rên rỉ , than vãn nhưng mạnh mẽ , dồn dập và không khi nào ngừng. |
* Từ tham khảo:
- cầu lam
- cầu lăn
- cầu lộc đắc lang
- cầu lông
- cầu máng
- cầu mát