cầu hồn | đt. Cầu cho hồn người chết được siêu-thăng: Làm lễ cầu hồn. |
cầu hồn | đgt. Cầu cho linh hồn người chết được yên dưới suối vàng hoặc được lên thiên đường: làm lễ cầu hồn. |
cầu hồn | đgt (H. cầu: xin; hồn: linh hồn) Nói lễ xin cho linh hồn người chết được lên thiên đàng, theo thiên chúa giáo: Tổ chức lễ cầu hồn tại nhà thờ lớn. |
cầu hồn | đt. Vái xin cho hồn người chết được yên, được lên Thiên-đàng: Tục-lệ đạo Thiên-chúa, sau khi chết thường làm lễ cầu-hồn cũng như lễ siêu-độ ở đạo Phật. // Lễ cầu-hồn. |
cầu hồn | t. Nói lễ xin cho linh hồn người chết được lên thiên đàng, theo Thiên chúa giáo. |
À , hôm nay là tháng 11 , đọc kinh cầu hồn cho người quá cố. |
* Từ tham khảo:
- cầu kế
- cầu khẩn
- cầu khỉ
- cầu khiến
- cầu khuẩn
- cầu kì