cai | đt. Chừa, bỏ: Cai nha-phiến, thuốc cai. |
cai | bt. Bao gồm, đứng đầu trông-nom: Cai-quản, cai-trị. // Chức trong binh-đội, trên bếp dưới đội: Chú cai. // Người cai-quản một tổng, một toán thợ hay lao-công: Thầy cai, anh cai, chú cai. |
cai | - 1 dt. 1. Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến, thực dân): cai khố đỏ cai cơ cai đội. 2. Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong kiến: cai tuần cai ngục cai tù. 3. Cai tổng (chánh tổng), nói tắt: ông cai tổng. - 2 đgt. Từ bỏ, không dùng đến những thứ quen dùng: cai thuốc phiện cai thuốc lá cai sữa. |
cai | I. đgt. Bao quát, đứng đầu, trông nom: Lính buổi mai cai buổi chiều o cai trị. II. dt. 1 Người chỉ huy một cơ lính trong quân đội cũ (phong kiến thực dân): cai khố đỏ o cai cơ o cai đội 2. Người trông coi trong các công trường, nhà tù thời phong kiến: cai tuần o cai ngục o cai tù. 3. Cai tổng (chánh tổng), nói tắt: ông cai tổng. |
cai | đgt. Từ bỏ, không dùng đến những thứ quen dùng: cai thuốc phiện o cai thuốc lá o cai sữa. |
cai | dt 1. Cấp chỉ huy dưới cấp đội trong quân đội thực dân: Trong cuộc khởi nghĩa ở Thái-nguyên, có nhiều cai, đội tham gia 2. Người kiểm soát công việc của một số người lao động trong thời thuộc Pháp: Cai lục lộ 3. Cai lệ nói tắt: Cậu cai buông áo em ra, để em đi chợ kẻo mà chợ trưa (cd). |
cai | đgt Bỏ thói quen nghiện ngập: Cai thuốc phiện. |
cai | đt. Chừa bỏ: Cai á phiện. // Cai sữa, bỏ sữa không cho con bú nữa. |
cai | đt. Gồm cả, đứng đầu, quản-trị. |
cai | dt. Chức trên bếp và dưới đội. |
cai | d. 1. "Cai tổng" nói tắt. 2. Một cấp chỉ huy dưới cấp đội trong quân đội thực dân: Cai khố đỏ. 3. Người kiểm soát công việc của một số người lao động trong thời Pháp thuộc: Cai lục lộ. |
cai | đg. Chừa bỏ: Cai thuốc phiện. |
cai | Chừa, bỏ: Cai thuốc phiện. |
cai | Gồm cả, đứng đầu: Cai nhị thập danh (gồm cả là hai mươi tên). |
cai | Chính người ấy (tiếng việc quan): Cai viên, cai danh. |
Mợ phán lại phân bua : Đấy , các ông các bà xem , nó vẫn ngỗ ngược , lăng loàn !... Mợ sừng sộ vừa chạy lại gần Trác vừa hung hăng nói : Mày tưởng tao không cai quản được mày ư ? Rồi mợ chẳng nể nang , tát Trác mấy cái liền... Ngày nọ qua ngày kia , hết chuyện ấy sang chuyện khác , mợ phán tìm đủ cách để hành hạ như thế... Đứa con nàng đẻ được ít lâu thì bị ốm. |
Nhưng mợ phán vẫn đứng ở cửa , như một cai tù coi một tội nhân làm cỏ ; nàng lại đành lủi thủi cúi khom lưng bới đất. |
Thiếu nữ thấy Trương vội cúi đầu chào rồi đợi Trương trả lời , cất tiếng hỏi Hợp : Anh có thấy người cai phu đâu không ? Hợp đáp vu vơ : Cô thử tìm xem. |
Thiếu nữ nhìn ngang nhìn ngửa tìm người cai phu. |
Cô đã tìm thấy bác cai chưa ? Thiếu nữ uể oải trả lời vắn tắt : Thưa anh , chưa. |
Hôm ấy cô Thu bận tìm người cai phu mà người cai phu theo ý anh thì vào hàng làm mấy hớp rượu lấy sức. |
* Từ tham khảo:
- cai bác
- cai bộ
- cai cơ
- cai đầu dài
- cai quản
- cai quát