cách trường | dt. Chứng bệnh mà trong ruột khô kết như có vật gì ngăn cách ở trong. |
cách trường Tự Tháp không xa là trường Phương Đình của Phó bảng Nguyễn văn Siêu , Học quán Thận Tư của cử nhân Trần văn Vi. |
Trường học Thu cách trường học tôi chưa đầy một trăm thước , cách nhau có một bờ hè , một đầu đường và một hàng cây. |
Ghi nhận thực tế tại đây cho thấy , nhà máy này chỉ cách khu dân cư chưa đầy 500m , ccách trườngTHCS Tân Đông và UBND xã Tân Đông khoảng 800m. |
Khi đó , không loại trừ sẽ lại có những cú sốc về giá bán như ccách trườngHải tạo dựng ở phân khúc phổ thông đối với các dòng xe Mazda hay Kia trong thời gian qua. |
Những bộ trang phục mang những phong ccách trườngphái khác nhau. |
Đội đã tìm được cậu bé trong một khu rừng cao su ccách trườngkhoảng 3 km. |
* Từ tham khảo:
- cách tuyệt
- cách vật trí tri
- cách xa
- cách xích
- cạch
- cạch