cạch | trt. Tiếng va chạm của gạch, đá hay đất nung, của vật đựng rạn-nứt: Kêu cái cạch, gõ nghe cạch. // đt. (B) (lóng): Đánh cho kêu, cho mạnh: Cạch nó bể mặt. |
cạch | đt. Sợ, chừa, không dám nữa: Bị một lần, cạch đến già. |
cạch | tt. Có âm thanh như tiếng kêu do hai vật va chạm nhau. |
cạch | đgt. Từ bỏ do sợ hãi hoặc căm ghét: cạch đến già o Bạn bè mà chơi xấu thì cạch mặt. |
cạch | đgt. Đánh, chửi mắng, làm cho nhục nhã, đau đớn: cạch cho nó một trận. |
cạch | đgt Sợ, không dám tiếp tục: Bị một bữa say, cạch không dám uống rượu. |
cạch | tht Tiếng kêu khi gõ vào một vật cứng: Nghe cạch một tiếng. |
cạch | dt. Tiếng kêu của vật gì cứng động-chạm hay vật nhỏ rơi xuống gạch. |
cạch | đg. Sợ mà phải chừa hẳn: Cạch không dám uống rượu nữa. |
cạch | th. Tiếng kêu khi đục hay gõ vào một vật đặc. |
cạch | Chừa, sợ, không dám làm thế nữa: Con cóc leo cây vọng-cách, rơi xuống cái cọc thì cạch đến già (câu đối cổ). |
cạch | Tiếng kêu nhỏ hơn tiếng "cách". |
Ngoài đường cái có tiếng lăn lạch cạch của một chiếc xe bò đi qua , Trương đoán là một xe rau ở ngoại ô lên chợ sớm. |
Bằng sự cọc cạch , ”phản bội“ cái đẹp , anh Hiểu trở thành người ”giản dị“ , mộc mạc ”hoà mình với quần chúng“ , ”lập trường vững vàng“ , ”đạo đức trong sạch“. |
Mỗi lần gõ vào nó chỉ cạch... ạch... ạc mà vẫn cứ đều đặn ngày năm lần phó chủ nhiệm phụ trách sản xuất sai con ra đánh kẻng giờ làm , giờ nghỉ , giờ họp. |
Cả hai thứ đều do thằng cháu con anh cả kỳ cạch đóng cho chú. |
Xoá bỏ sự cọc cạch này để chắp vá với sự cọc cạch khác là đánh lừa nhau , được cái gì. |
Còn hôm nay thì rỗi rãi đến kinh khủng Máy thì hỏng , kỳ cạch chữa cả chiều Đến lớp rồi lại được về. |
* Từ tham khảo:
- cạch đến già
- cai
- cai
- cai bác
- cai bộ
- cai cơ