cách xa | tt. Xa cách, không gần nhau được: Bởi chưng thầy mẹ nói ngang, Để cho đũa ngọc mâm vàng cách xa (CD). |
cách xa | Nh. Xa cách. |
cách xa | tt, trgt 1. Nói hai điểm không gần nhau: Tôi đã đạp xe theo anh ấy, còn cách xa đến một cây số 2. Nói trình độ hai người chênh lệch nhau: Học vấn của hai anh em cách xa nhau nhiều. |
cách xa | tt. ở xa, cách khoảng xa. |
Biết vậy nhưng chàng cũng không tìm cách xa Loan ra , chàng lại có ý muốn éo le càng cố yêu Loan mỗi ngày một hơn. |
Ngày mai đây , tôi với Hậu đã cách xa nhau , một nơi ; nàng ở lại mảnh vườn đầy hao cỏ , tôi lẫn lộn vào đám những người tuổi trẻ ở Hà thành. |
Ai về Hà Thuỷ xứ Duồng Cho tôi nhắn gửi một nguồn thơ duyên Thơ rằng tôi nhớ bạn hiền Nhưng buồn vì nỗi hai miền cách xa. |
Tuy cách xa , nhưng Kiên lắng nghe được hết lời cha. |
Không biết có việc gì gấp mà họ tìm xuống đây khuya khoắt vậy cha ! Ông giáo lắng nghe những câu trao đổi giữa Huệ và toán người lạ , nhưng họ cách xa ông quá , không nghe được gì. |
Chỉ huy ghét ai thì tìm cách xa lánh , ghét bỏ người , ấy là chưa kể nhân ”dậu đổ“ thì ”bìm bìm leo lên“. |
* Từ tham khảo:
- cách xích
- cạch
- cạch
- cạch
- cạch đến già
- cai