cách quan | dt. Huyệt thuộc đường túc thái dương bàng quang kinh, ởdưới mỏm gai đốt sống lưng 7 sang ngang mỗi bên 3 thốn, chuyên chữa đau thần kinh liên sườn, nôn mửa, nấc, cột sống phía trên cứng đau. |
Hồi mới vào nghề cũng là dịp hay đến với Nguyễn Thành Long tôi tưởng cách quan hệ , cách làm việc như thế đã là tất cả công việc phải làm đối với một người viết văn. |
Nhưng bạn không nên áp dụng kiểu "yêu" này bằng việc thử nghiệm những ccách quanhệ tân thời. |
Cũng theo ông Mai , thực tế việc kiểm tra hiện trường cho thấy các vết nứt này rất nhỏ (chỉ có thể nhìn thấy bằng ccách quansát qua kính lúp) và hoàn toàn không gây nguy hiểm cho kết cấu vỏ hầm và cho an toàn giao thông. |
Khám phụ khoa là ccách quantrọng để sớm phát hiện những triệu chứng ban đầu của các bệnh phụ khoa. |
Mặc dù Tây Ban Nha đã thành công trong việc khôi phục nền kinh tế nhờ những cải ccách quantrọng , hay Pháp đã thực hiện được kế hoạch cải cách luật lao động gây nhiều tranh cãi , nhưng EU vẫn đang chật vật trên nhiều mặt trận. |
Đang thiếu thốn tình cảm , lại biết bà hàng xóm cũng đang sống trong cảnh cô đơn nên Bình nảy sinh ý định sẽ tìm ccách quanhệ tình dục với bà E. Khoảng 18 giờ ngày 28/2/2017 , sau khi uống rượu , Bình ra đồng chăn vịt thì gặp bà E. nên thông báo là đến tối sẽ ghé nhà bà E. chơi. |
* Từ tham khảo:
- cách quãng
- cách rách
- cách rung
- cách sông cách nước
- cách sông nên phải luỵ đò
- cách sông nên phải luỵ thuyền