cách rách | tt. Rắc rối, phiền phức: lắm thả tục cách rách o mang theo nhiều thứ cách rách o bày vẽ gì cho cách rách. |
cách rách | tt Phiền toái, làm cho thêm bận: Dắt đàn con đi theo, thực cách rách. |
Cửa hàng thời trang Barneys New York (từng có nhiều dòng sản phẩm được phát triển bởi Jay Z và Justin Bierber) mới đây đã tung ra thị trường sản phẩm giày phong ccách ráchnát , được bán với giá khá cao 450 bảng Anh (tương đương 14 ,8 triệu đồng). |
* Từ tham khảo:
- cách rung
- cách sông cách nước
- cách sông nên phải luỵ đò
- cách sông nên phải luỵ thuyền
- cách tâm
- cách tân