cà mèn | (gamelle) dt. Đồ dùng để đựng thức ăn mang đi, làm bằng kim loại, có nắp đậy và quai xách: Mỗi mâm có một xong cơm và một cà mèn thức ăn mặn. |
cà mèn | dt (Pháp: gamelle) Đồ dùng bằng nhôm hay bằng sắt tráng men, có quai xách và nắp đậy, để đựng thức ăn mang đi: Cà-mèn cũng được gọi là cặp lồng. |
cà mèn | d. Nh. Cặp lồng (cũ). |
Đến giờ cơm , bà Ngọc Đáng mang ccà mèncơm lên phòng giúp bà. |
* Từ tham khảo:
- cà mèng
- cà muối
- cà na
- cà nanh
- cà nấc
- cà nẹo